wear another hat Thành ngữ, tục ngữ
wear another hat
wear another hat
Also, wear a different hat or two hats; wear more than one hat. Function in a different or more than one capacity or position, as in I'm wearing another hat today; yesterday I was a housewife, today I'm an attorney, or I wear two hats—are you asking me as a member of the city council or as a storeowner? This metaphoric expression alludes to headgear worn for different occupations. [Mid-1900s] đội một chiếc mũ khác
Để cùng thời giữ hoặc hoạt động ở một vị trí hoặc vai trò khác. Ít ai biết rằng nữ diễn viên nổi tiếng đội một chiếc mũ khác với tư cách là một nhà khoa học thần kinh tài giỏi .. Xem thêm: đội mũ khác, đội mũ, đội đội mũ khác
Ngoài ra, hãy đội một hoặc hai chiếc mũ khác; đội nhiều hơn một chiếc mũ. Hoạt động ở một chức năng khác hoặc nhiều hơn một năng lực hoặc vị trí, như hôm nay tui đang đội một chiếc mũ khác; hôm qua tui là một bà nội trợ, hôm nay tui là một luật sư, hay tui đội hai chiếc mũ-bạn hỏi tui với tư cách là một thành viên của hội cùng thành phố hay là một chủ cửa hàng? Biểu thức ẩn dụ này đen tối chỉ đến mũ đội đầu được đeo cho các nghề nghề khác nhau. [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: khác, mũ, mặc. Xem thêm:
An wear another hat idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wear another hat, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wear another hat